Dù là hệ thống đèn halogen tự động với cảm biến ánh sáng nhưng với những khách hàng khó tính, việc không có đèn dạng chiếu là một điểm đáng tiếc
Chevrolet Cruze LTZ 2014 với hộp số 6 cấp tự động có tính năng đi số sàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Phiên bản
|
1.6 LS
|
1.8 LTZ
|
Động cơ
|
Loại động cơ
|
1.6 DOHC, MFI
|
1.8 DOHC, MFI
|
Dung tích
|
1598
|
1796
|
Tỉ số nén
|
9,5:1
|
10,5:1
|
Công suất cực đại (Hp/rpm)
|
107/6.000
|
139/6.200
|
Mômen xoắn tối đa (Nm/rpm)
|
150/4.000
|
176/3.800
|
Hộp số
|
5 MT
|
6 AT
|
Tiêu hao nhiên liệu (l/100km)
|
7,3*
|
7,8*
|
Hệ thống phanh
|
|
|
Phanh trước
|
Đĩa tản nhiệt
|
Phanh sau
|
Đĩa tản nhiệt
|
Kích thước
|
|
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
4597x1788x1477
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2685
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
160
|
Vệt bánh xe trước (mm)
|
1544
|
Vệt bánh xe sau (mm)
|
1558
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1285
|
1315
|
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
1788
|
1818
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
5,45
|
Kích thước lốp
|
205/60R16
|
215/50R17
|
Dung tích bình nhiên liệu (l)
|
60
|
Ngoài ra, lần đầu tiên hai phiên bản Cruze tại Việt Nam đều không có sự khác biệt về trang thiết bị an toàn, với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống túi khí hàng ghế trước, khóa cửa tự động (khi xe lăn bánh tới tốc độ 20km/h và tự động mở khi đỗ xe), hệ thống chống trộm, cảm biến lùi…
Chevrolet Cruze có trang bị tiêu chuẩn là túi khí hàng ghế trước
Mặt khác, các thiết bị tiện nghi của Cruze LS và Cruze LTZ cũng không có sự khác biệt nhiều với trang bị tiêu chuẩn là màn hình hiển thị đa thông tin, hệ thống điều hòa tự động bộ lọc không khí, thiét bị giải trí với ổ CD 6 loa có hỗ trợ MP3, USB, AUX, cùng hệ thống điều khiển âm thanh trên tay lái…
Với cách biệt hơn 100 triệu đồng ở giá bán, phiên bản LTZ, ngoài động cơ lớn hơn, được lắp đặt nhiều trang bị hơn so với phiên bản LS với hệ thống điều khiển hành trình, nội thất da, chìa khóa thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm, tay lái bọc da… cùng một số chi tiết nhỏ như khoang chứa hàng sau có đèn, hộp để đĩa CD phía trước…